Đang tải...

0976.567.318 tranvietan@gmail.com Saturday, 08/02/2025 11:55

Hỏi đáp về máy xúc SANY

THỜI GIAN BẢO HÀNH VỚI MÁY XÚC ĐÀO SANY
  1. 三一就新挖掘机的使用保修期,设备整机质量≥19.5 吨的, 3 年或 6000 小时;设备整机质量<19.5 吨的,为 24 个月 4000 小时, 以上日期从设备交给第一终端用户之日起开始计算, 两者以先到为准(使用三一破碎锤的设备质保期不变;使用非三一破碎锤的设备,自安装之日起设备剩余质保期缩短一半)

Thời hạn bảo hành của máy xúc mới là 3 năm hoặc 6000 giờ (tùy điều kiện nào đến trước) đối với thiết bị có khối lượng trên 19,5 tấn; 24 tháng và 4000 giờ (tùy điều kiện nào đến trước) đối với thiết bị có khối lượng dưới 19,5 tấn. Mốc thời gian trên sẽ được tính từ ngày thiết bị được giao cho người dùng cuối lần đầu tiên. (Thời gian bảo hành cho thiết bị sử dụng búa SANY không thay đổi, đối với thiết bị không sử dụng búa SANY, thời gian bảo hành còn lại của thiết bị sẽ được rút ngắn một nửa (1/2) kể từ ngày lắp đặt).

  1. 配件保修期

Thời gian bảo hành phụ tùng

保内换件:更换后的保修期按此项配件原保修期的剩余时间计算,若剩余保修期不足一个月的按一个月保修。

Thay thế trong thời gian bảo hành: Thời gian bảo hành sau khi thay thế được tính dựa trên thời gian còn lại của thời gian bảo hành ban đầu cho phụ tùng này, nếu thời gian bảo hành còn lại dưới một tháng thì thời hạn bảo hành là một tháng.

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH ĐỐI VỚI MÁY XÚC ĐÀO SANY
  1. CÁC HẠNG MỤC KHÔNG BẢO HÀNH

上述保修期不适用于下列任何情况:

Thời gian bảo hành trên không áp dụng cho các trường hợp sau:

  1. 客户未征得三一事先以书面通知或指示,即对产品作出更改、改装或装上三一以外的制造的配件,因而引起相关问题或故障。

Khách hàng tiến hành thực hiện các thay đổi đối với sản phẩm, sửa đổi hoặc lắp đặt các phụ tùng do không phải SANY sản xuất khi chưa nhận được thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản từ SANY, từ đó gây ra các vấn đề hoặc trục trặc liên quan.

  1. 操作及保养产品时不顾及当时有效的操作及保养手册或三一就其产品发出的其他指示,因而引起有关问题或故障。

Khi vận hành và bảo dưỡng sản phẩm, bỏ qua hướng dẫn vận hành và bảo trì hoặc các hướng dẫn khác do SANY ban hành trên các sản phẩm của mình, do đó gây ra các sự cố hoặc trục trặc liên quan.

  1. 产品处理或修理不当,或使用非原厂零件,因而引起的产品发生相关问题或故障。
    Xử lý hoặc sửa chữa sản phẩm không đúng cách, hoặc sử dụng phụ tùng không chính hãng, từ đó dẫn đến các vấn đề hoặc trục trặc liên quan.
  2. 由于事故、使用不当、疏忽或者自然灾害而造成的损坏或缺陷。
    Hư hỏng hoặc lỗi do tai nạn, sử dụng không đúng cách, sơ suất hoặc thiên tai.
  3. 机器的保养,如发动机的清洗,散热器的清洁,消耗件的更换,机器润滑以及制动调试。

Bảo dưỡng máy hàng ngày, như vệ sinh động cơ, vệ sinh bộ tản nhiệt, thay thế các bộ phận dễ bị hư hỏng và hao mòn, bôi trơn máy và căn chỉnh phanh

CÁC QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH MÁY XÚC ĐÀO SANY
  1. 在保修范围内,更换下来的配件,客户应协助我司服务人员将旧件返回,未经本公司同意任何单位和个人无权占有,否则,本公司有权终止保修服务,甚至将追究法律责任。

Trong phạm vi được bảo hành, khách hàng cần hỗ trợ nhân viên dịch vụ của công ty chúng tôi hoàn trả linh kiện cũ, nếu không được sự đồng ý của công ty thì không đơn vị, cá nhân nào có quyền chiếm hữu, nếu không công ty có quyền chấm dứt dịch vụ bảo hành và thậm chí theo đuổi các thủ tục pháp lý.

  1. 在保修期内,由于客户违约,经本公司批准,可以终止保修服务。
    Trong thời gian bảo hành, nếu khách hàng vi phạm hợp đồng, dịch vụ bảo hành có thể bị chấm dứt khi được sự chấp thuận của công ty.
  2. 拒绝使用三一提供的维护保养零部件,故意损坏GPS,损坏计时器等,从发现之日起,三一有权终止一切服务与保养指导。

Từ chối sử dụng các linh kiện bảo trì do SANY cung cấp, cố tình làm hỏng GPS, làm hỏng bộ tính thời gian,… kể từ ngày phát hiện, SANY có quyền chấm dứt mọi dịch vụ và hướng dẫn bảo trì.

  1. 三一免费提供质量保证期内的配件和维修服务,所需之修理可以采用修复的、新的或再生的零部经三一从技术上认定不能修理的零部件,我们将免费更。
    SANY cung cấp các phụ tùng và dịch vụ sửa chữa miễn phí trong thời gian bảo hành dựa theo quy định. Các bộ phần có thể sửa chữa được sẽ tiến hành sửa chữa, Nếu sau khi thông qua xác nhận kỹ thuật của SANY là không thể sửa chữa được thì sẽ tiến hành thay thế phụ tùng mới hoặc thay phụ tùng tái sử dụng.
MÔ TẢ DỊCH VỤ BẢO HÀNH MÁY XÚC ĐÀO SANY
  • I. 适用范围:
    PHẠM VI ÁP DỤNG:
  1.    保修的定义:保修是指在一定期限内,生产厂家或销售者对非人为损坏、意外损坏而导致产品功能失效、性能严重下降等缺陷部件进行的免费更换或维修。本条例适用于三一所有产品
    Định nghĩa bảo hành: Bảo hành có nghĩa là nhà sản xuất hoặc bên bán thay thế miễn phí hoặc sửa chữa các bộ phận bị lỗi như hư hỏng không do con người gây ra, hư hỏng không do tai nạn, dẫn đến hỏng chức năng sản phẩm, suy giảm hiệu suất nghiêm trọng, Quy định này áp dụng cho tất cả các sản phẩm của SANY.
  2.    本公司将严格执行本条例,负责所在区域三一挖掘机和装载机的售后服务。
    Công ty chúng tôi sẽ thực hiện nghiêm túc các quy định này và chịu trách nhiệm về dịch vụ sau bán hàng của máy xúc đào và máy xúc lật SANY trên địa bàn phụ trách.
  3.    本公司与终端用户签订产品买卖合同后,此条例即构成合同的组成部分,保修服务均按此条例执行,如销售合同有特殊规定,按照销售合同执行。
    Sau khi công ty ký hợp đồng mua bán sản phẩm với người sử dụng cuối cùng thì quy định này là một bộ phận không thể tách rời của hợp đồng, dịch vụ bảo hành sẽ được thực hiện theo quy định này, nếu trong hợp đồng mua bán có quy định đặc biệt thì thực hiện theo hợp đồng mua bán.
TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN BẢO HÀNH MÁY XÚC ĐÀO SANY

第三篇:保修执行标准
PHẦN III:TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN BẢO HÀNH

  1. 在保修期内由于设备本身质量原因导致的停机故障,卖方应在客户向卖方报修专线报修后 120 小时内处理完毕,经卖方认定不能作业的,超过 120 小时的部分卖方给予买方一定的配件费用补偿:(1)19T 以下挖掘机 2,000,000 VND/天(2)19T~29T 挖掘机 4,000,000 VND/天(3)30T 挖掘机 6,000,000 VND/天.
    (赔偿金只能作为配件款使用)

Trong thời gian bảo hành, lỗi dừng máy do chất lượng của thiết bị, bên bán giải quyết xong trong vòng 120 giờ sau khi khách hàng gửi yêu cầu sửa chữa cho bên bán. Nếu bên bán xác định một số bộ phận không thể tác nghiệp, bên bán sẽ bồi thường cho bên mua một số chi phí mua phụ tùng tương ứng với bộ phận vượt quá thời gian 120 giờ. Bồi thường chi phí: (1) máy đào dưới 19T 2,000,000 VND / ngày; (2) máy đào 19T~29T 4,000,000 VND / ngày; (3) máy đào trên 30T 6,000,000 VND / ngày.( Tiền bồi thường chỉ có thể sử dụng để mua phụ tùng).

  1. 买方设备累计累计工作年限 03 年或工作小时 10000 小时内免收客户的维修保养的工时费里程费。(客户必须完全使用三一的纯正配件并有义务配合我们的服务人员进行维修保养)。

Thiết bị của bên mua được miễn phí dịch vụ công sửa chữa và đi lại trong thời gian 03 năm hoặc 10.000 giờ (Khách hàng phải sử dụng phụ tùng chính hãng của SANY và có nghĩa vụ hợp tác với nhân viên dịch vụ của chúng tôi để sửa chữa và bảo trì)

  1. 卖方服务工程师对机器进行必要的维修时,买方须积极配合,并赋予充足的时间给卖方进行必要的检查与维修,卖方将以最快的速度使挖掘机恢复正常工作,否则视同买方自动放弃保修权利及当次的停机赔付。

Khi kỹ sư dịch vụ của bên bán thực hiện bảo trì cần thiết trên máy, bên mua phải chủ động hợp tác và dành đủ thời gian cho bên bán để kiểm tra và bảo trì cần thiết, bên bán sẽ khôi phục máy đào hoạt động bình thường với tiến độ nhanh nhất, nếu không thì sẽ được coi là bên mua tự động từ bỏ quyền bảo hành và bồi thường thời gian dừng máy hiện tại.

 

TRÁCH NHIỆM CỦA KHÁCH HÀNG VÀ CÁC THỎA THUẬN ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI MÁY XÚC ĐÀO SANY

第四篇: 客户职责及特别约定

PHẦN IV
 TRÁCH NHIỆM CỦA KHÁCH HÀNG VÀ CÁC THỎA THUẬN ĐẶC BIỆT

  1. 买方享受保修须承担的责任:
    TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN MUA:

 

  1. 买方严格遵守操作说明书的规定正确操作,及时维护、保养设备;
    Bên mua phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định trong hướng dẫn vận hành để vận hành chính xác, bảo trì và bảo dưỡng thiết bị kịp thời;
  2. 买方机手经过卖方的设备日常保养培训,按本协议《挖掘机日常维护保养项目表》的要求严格执行每日维护、保养工作;当买方机手更换需及时跟卖方联系备案,再次接受卖方培训;

Lái máy của bên mua phải trải qua đào tạo bảo dưỡng hàng ngày cho thiết bị của bên bán và thực hiện nghiêm ngặt việc bảo trì và bảo dưỡng hàng ngày theo yêu cầu của " Bảng hạng mục bảo trì máy xúc hàng ngày " của thỏa thuận này, khi bên mua thay thế lái máy, bên mua cần phải liên lạc kịp thời với bên bán để ghi chép lại, tiếp nhận đào tạo lại;

  1. 买方严格按照本协议《挖掘机定期保养表》的要求使用纯正配件定期保养设备;
    Bên mua cần sử dụng các phụ tùng chính hãng, thường xuyên bảo trì thiết bị theo đúng các yêu cầu của "Bảng bảo trì định k máy xúc" của thỏa thuận này;
  2. 买方需在挖掘机上安装附属装置(如装破碎锤)时,必须安装卖方指定品牌。
    Khi bên mua cần lắp đặt một thiết bị phụ trợ (ví dụ như búa đập thủy lực) trên máy đào, bên mua phải sử dụng phụ tùng đúng thương hiệu được chỉ định bởi bên bán.
  1. 特别约定:
    THỎA THUẬN ĐẶC BIỆT:
  1. 若买方挖掘机调离越南服务区域施工,此保修协议自动终止;
    Nếu máy đào của bên mua được chuyển đi khỏi khu vực dịch vụ của Việt Nam để làm việc, thỏa thuận bảo hành này sẽ tự động chấm dứt;
  2. 此政策适用于向越南福力机械有限公司购买新三一挖掘机的用户;

Chính sách này được áp dụng cho người dùng mua máy xúc SANY mới từ công ty TNHH máy móc FULI Việt Nam;

  1. 此政策最终解释权属越南福力机械有限公司所有。

Quyền giải thích cuối cùng về chính sách này thuộc về Công ty TNHH Máy móc FULI Việt Nam.

 

 

DANH MỤC BẢO DƯỠNG HÀNG NGÀY CỦA MÁY XÚC ĐÀO SANY

第五篇:挖掘机日常维护保养项目表
PHẦN V :DANH MỤC BẢO DƯỠNG HÀNG NGÀY CỦA MÁY XÚC ĐÀO

  1. 设备起动前的检查
    KIỂM TRA TRƯỚC KHI KHỞI ĐỘNG THIẾT BỊ
    1. 检查发动机机油油位、冷却液的液位是否正常
      Kiểm tra xem mức dầu động cơ và mức nước làm mát có bình thường không
    2. 排放油水分离器、燃油箱底部的水及杂质

Xả nước và tạp chất ở đáy bình tách dầu-nước và bình nhiên liệu

    1. 检查发动机皮带的张紧度是否正常

Kiểm tra xem độ căng của dây cu roa động cơ có bình thường không

    1. 清理空气滤芯内的灰尘
      Làm sạch bụi trong bộ lọc gió
  1. 设备起动后的检查
    KIỂM TRA SAU KHI KHỞI ĐỘNG THIẾT BỊ
  1. 怠数运转 3-5 分钟

Chạy ở chế đ nhàn rỗi 3-5 phút

  1. 空载操作每个动作 3-5 个回合
    3-5 vòng của mỗi thao tác trong hoạt động không tải
  2. 润滑各工作装置润滑点(打黄油

Bôi trơn các điểm bôi trơn của từng cơ cấu làm việc (bơm mỡ)

  1. 检查履带板螺栓的松紧及调节履带的张紧度

Kiểm tra độ kín của bu lông lá xích và điều chỉnh độ căng của xích

  1. 检查液压油油位是否正常

Kiểm tra xem mức dầu thủy lực có bình thường không

  1. 检查设备漏水及漏油机油、柴油、液压油、齿轮油情况

Kiểm tra rò rỉ nước và rò rỉ dầu (dầu động cơ, dầu diesel, dầu thủy lực, dầu cầu)

  1. 设备熄火前的检查
    KIỂM TRA TRƯỚC KHI TẮT MÁY
  1. 怠数运转 3-5 分钟

Chạy ở chế độ nhàn rỗi 3-5 phút

  1. 检查设备漏水及漏油(机油、柴油、液压油、齿轮油)情况

Kiểm tra rò rỉ thiết bị và rò rỉ dầu (dầu động cơ, dầu diesel, dầu thủy lực, dầu cầu)

  1. 设备停放是否安全

Khi đỗ thiết bị có an toàn không

BẢNG BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ MÁY XÚC ĐÀO SANY

                                                   第六篇:挖掘机定期保养表

PHẦN VI: BẢNG BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ MÁY XÚC ĐÀO

                    

 保养品
    Vật tư
  bảo dưỡng       

机油

Dầu máy

机油滤芯

Lọc dầu     máy

油水分离

Lọc tách dầu nước

柴油滤芯

Lọc

dầu diezel

 

空气滤芯

Lọc gió

空调滤芯

Lọc

điều hòa

 

齿轮油

Dầu cầu

吸油滤芯

Lọc dầu hút

回油滤芯Lọc

dầu hồi

先导滤芯

Lọc

điều khiển

液压油

Dầu

thủy lực

Giờ làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500H

 

 

 

 

1000H

 

 

1500H

 

 

 

 

2000H

 

 

2500H

 

 

 

 

3000H

 

 

3500H

    

 

 

 

 

4000H

 

4500H

 

 

 

 

5000H

 

 

5500H

 

 

 

 

6000H

 

 

说明:“●”表示须更换,设备运行 6000H 后,按上表 500H 开始循环。

Lưu ý: "●" cho biết cần phải thay thế. Sau khi thiết bị chạy 6000H, dựa vào mốc 500H bảng trên để bắt đầu chu kỳ.

如设备安装破碎锤,液压系统保养更换周期必须减半进行,否则卖方将不再承担保修责任。

Nếu thiết bị được lắp đặt búa đập thủy lực, chu kỳ bảo trì và thay thế của hệ thống thủy lực phải giảm một

nửa, nếu không bên bán sẽ không còn chịu trách nhiệm bảo hành.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

:以上保养内容请严格执行!
Lưu ý: Vui lòng thực hiện đúng nội dung bảo trì bảo dưỡng trên!

买方承诺:将严格按照以上内容执行维护保养,否则同意自动放弃保修权利。
Bên mua cam kết: Nghiêm túc thực hiện bảo trì bảo dưỡng theo đúng nội dung trên, nếu không sẽ đồng ý tự động từ bỏ quyền bảo hành.

 
Cách tìm số khung máy xúc SANY SY375H mới nhất 2025

Cách tìm số khung máy xúc SANY SY375H mới nhất 2025

 

 

Các lỗi hiểu thị trên màn hình điều khiển máy xúc SANY

Các lỗi hiểu thị trên màn hình điều khiển máy xúc SANY

Động cơ máy xúc SANY cỡ trung 13,5 tấn đến 50 tấn loại gì? của nước nào? Isuzu và Mitshubishi Fuso Nhật Bản

 

Đọc tem máy xúc SANY ra sao ??? Loại máy, số loại, Nặng (có thể là năm SX, kích cỡ gầu), công suất máy

Mật khẩu kết nối bluetooth cho máy xúc SANY ///

0000

Mật khẩu mở khóa màn hình cảm biến máy xúc SANY ///

3188

Zalo
[ThongBao]
[Dong]