Máy xúc đào SANY SY550H lắp gầu cào đá #sanyglobal #mayxucsany
@sanyvietnam0976567318 Máy xúc SANY SY550 gầu cào đá #mayxucsany ♬ TÒNG PHU Keyo - KEYO
Đang tải...
Máy xúc đào SANY SY550H lắp gầu cào đá #sanyglobal #mayxucsany
@sanyvietnam0976567318 Máy xúc SANY SY550 gầu cào đá #mayxucsany ♬ TÒNG PHU Keyo - KEYO
CAM KẾT DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG MÁY XÚC ĐÀO SANY
Thực hiện chính sách khách hàng là trung tâm, “tất cả vì sự hài lòng của khách hàng” là một trong những ưu tiên hàng đầu của Công ty TNHH Máy móc Fuli Việt Nam. Xác định mục tiêu “dịch vụ là yếu tố tồn tại và phát triển bền vững”, FULI uôn chú trọng và nghiêm chỉnh thực hiện 06 cam kết về dịch vụ sau bán hàng mà Công ty đã đề ra:
序号 STT |
部件名称 Tên phụ tùng |
质量保证期 Thời gian bảo hành |
备注 Ghi chú |
1 |
调节器,先导泵,单独的阀芯,主阀块,电磁阀块 Bộ điều tiết (đeo, ba lô), Bơm điều khiển, lõi van đơn, cụm van chính, cụm van điện từ |
1.5 年或 3000 小时 1.5 năm hoặc 3000 giờ |
|
2 |
中央回转接头 Khớp quay trung tâm |
1.5 年或 3000 小时 1.5 năm hoặc 3000 giờ |
|
3 |
电磁阀、先导手柄 Van điện từ, tay điều khiển, |
1.5 年或 3000 小时 1.5 năm hoặc 3000 giờ |
|
4 |
防爆阀、溢流阀 Van chống cháy nổ, van chống tràn |
1.5 年或 3000 小时 1.5 năm hoặc 3000 giờ |
|
5 |
油缸密封 Phớt xi lanh |
1.5 年或 3000 小时 1.5 năm hoặc 3000 giờ |
|
6 |
主压传感器、压力开关、负压传感器、先导压力传感器 Cảm biến áp suất chính, công tắc áp suất, cảm biến áp suất âm, cảm biến áp xuất điều khiển |
1.5 年或 3000 小时 1.5 năm hoặc 3000 giờ |
|
7 |
翘板开关、钥匙开关 Công tắc bập bênh, công tắc ổ khóa điện |
3 个月或 500 小时 3 tháng hoặc 500 giờ |
|
8 |
喇叭、空调面板 Còi, bảng điều khiển điều hòa |
半年或 1000 小时 6 tháng hoặc 1000 giờ |
|
9
|
继电器、先导限位开关 Rơ le, công tắc giới hạn điều khiển |
半年或 1000 小时 6 tháng hoặc 1000 giờ |
|
10 |
支重轮、托链轮、驱动轮、导向轮、履带链轨节 Ga lê tì, ga lê đỡ, bánh sao, bánh dẫn hướng, cầu xích (mắt xích) |
1.5 年或 3000 小时 1.5 năm hoặc 3000 giờ |
|
11 |
门锁、工具锁 Khóa cửa, khóa thùng đồ |
3 月或 500 小时 3 tháng hoặc 500 giờ |
|
12 |
各滑动轴承 Các vòng bi trượt |
3 月或 500 小时 3 tháng hoặc 500 giờ |
|
13 |
停车电磁阀 Van điện từ dừng xe |
1.5 年或 3000 小时 1.5 năm hoặc 3000 giờ |
|
14 |
发动机(滤芯除外) Engine (excluding filter elements) Động cơ (trừ lọc) |
高压油泵、喷油器保修六个月或累计工作时间 500 小时(经三一指定认证机构认证为人为及燃油原因引起的损坏除外)。 Bơm nhiên liệu cao áp và kim phun nhiên liệu được bảo hành trong 6 tháng hoặc 500 giờ làm việc lũy kế (trừ trường hợp thông qua cơ quan chứng nhận được chỉ định của SANY chứng nhận hư hỏng do con người và nhiên liệu gây ra) 其余附属部分保修 1.5 年或累计工作时间 3000 小时 Các bộ phận kèm theo còn lại được bảo hành 1.5 năm hoặc 3000 giờ |
|
15 |
油门旋钮 Núm ga |
1.5 年或 3000 小时 1.5 năm hoặc 3000 giờ |
|
16 |
柴油箱、液压油箱 Thùng dầu diezel, thùng dầu thủy lực |
1.5 年或 3000 小时 1.5 năm hoặc 3000 giờ |
|
17 |
主泵室门、边门、蓄电池门 Cửa buồng bơm chính, cửa cạnh, cửa khoang chứa ác quy |
半年或 1000 小时 6 tháng hoặc 1000 giờ |
|
18 |
发电机、启动马达 Máy phát điện, mô tơ khởi động (củ đề) |
3 个月或 500 小时 3 tháng hoặc 500 giờ |
|
19 |
1.电器类:控制器、显示屏、油门电机、GPS Bộ phận điện: Hộp đen, màn hình, mô tơ ga, GPS 2.发动机部分:缸体、缸 盖、配气机构、曲柄连杆机构、齿轮室、飞轮, Lốc máy, mặt máy, cơ cấu phối khí, trục khuỷu thanh truyền piston, lắp mặt bích, bánh đà. 3.液压部分:液压泵、主阀、回转机构、行走机构、油缸。 Bộ phận thủy lực: Bơm thủy lực, Van chính, Cơ cấu quay toa, Cơ cấu di chuyển, xi lanh 4.结构件:上平台、下车架、动臂、斗杆、回转支 承、链轨总成、 Bộ phận kết cấu: Sắt xi, khung gầm, cần boom, cần arm, vành quay toa, dải xương xích 5.轮挖:驱动桥总成、传动轴总成、变矩器、变速箱。 Máy xúc bánh lốp: Cụm trục lái, cụm trục truyền động, bộ biến mô, hộp số |
3年或者6000小时 3 năm hoặc 6000 giờ |
|
Thời hạn bảo hành của máy xúc mới là 3 năm hoặc 6000 giờ (tùy điều kiện nào đến trước) đối với thiết bị có khối lượng trên 19,5 tấn; 24 tháng và 4000 giờ (tùy điều kiện nào đến trước) đối với thiết bị có khối lượng dưới 19,5 tấn. Mốc thời gian trên sẽ được tính từ ngày thiết bị được giao cho người dùng cuối lần đầu tiên. (Thời gian bảo hành cho thiết bị sử dụng búa SANY không thay đổi, đối với thiết bị không sử dụng búa SANY, thời gian bảo hành còn lại của thiết bị sẽ được rút ngắn một nửa (1/2) kể từ ngày lắp đặt).
Thời gian bảo hành phụ tùng
保内换件:更换后的保修期按此项配件原保修期的剩余时间计算,若剩余保修期不足一个月的按一个月保修。
Thay thế trong thời gian bảo hành: Thời gian bảo hành sau khi thay thế được tính dựa trên thời gian còn lại của thời gian bảo hành ban đầu cho phụ tùng này, nếu thời gian bảo hành còn lại dưới một tháng thì thời hạn bảo hành là một tháng.
上述保修期不适用于下列任何情况:
Thời gian bảo hành trên không áp dụng cho các trường hợp sau:
Khách hàng tiến hành thực hiện các thay đổi đối với sản phẩm, sửa đổi hoặc lắp đặt các phụ tùng do không phải SANY sản xuất khi chưa nhận được thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản từ SANY, từ đó gây ra các vấn đề hoặc trục trặc liên quan.
Khi vận hành và bảo dưỡng sản phẩm, bỏ qua hướng dẫn vận hành và bảo trì hoặc các hướng dẫn khác do SANY ban hành trên các sản phẩm của mình, do đó gây ra các sự cố hoặc trục trặc liên quan.
Bảo dưỡng máy hàng ngày, như vệ sinh động cơ, vệ sinh bộ tản nhiệt, thay thế các bộ phận dễ bị hư hỏng và hao mòn, bôi trơn máy và căn chỉnh phanh
Trong phạm vi được bảo hành, khách hàng cần hỗ trợ nhân viên dịch vụ của công ty chúng tôi hoàn trả linh kiện cũ, nếu không được sự đồng ý của công ty thì không đơn vị, cá nhân nào có quyền chiếm hữu, nếu không công ty có quyền chấm dứt dịch vụ bảo hành và thậm chí theo đuổi các thủ tục pháp lý.
Từ chối sử dụng các linh kiện bảo trì do SANY cung cấp, cố tình làm hỏng GPS, làm hỏng bộ tính thời gian,… kể từ ngày phát hiện, SANY có quyền chấm dứt mọi dịch vụ và hướng dẫn bảo trì.
第三篇:保修执行标准
PHẦN III:TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN BẢO HÀNH
Trong thời gian bảo hành, lỗi dừng máy do chất lượng của thiết bị, bên bán giải quyết xong trong vòng 120 giờ sau khi khách hàng gửi yêu cầu sửa chữa cho bên bán. Nếu bên bán xác định một số bộ phận không thể tác nghiệp, bên bán sẽ bồi thường cho bên mua một số chi phí mua phụ tùng tương ứng với bộ phận vượt quá thời gian 120 giờ. Bồi thường chi phí: (1) máy đào dưới 19T 2,000,000 VND / ngày; (2) máy đào 19T~29T 4,000,000 VND / ngày; (3) máy đào trên 30T 6,000,000 VND / ngày.( Tiền bồi thường chỉ có thể sử dụng để mua phụ tùng).
Thiết bị của bên mua được miễn phí dịch vụ công sửa chữa và đi lại trong thời gian 03 năm hoặc 10.000 giờ (Khách hàng phải sử dụng phụ tùng chính hãng của SANY và có nghĩa vụ hợp tác với nhân viên dịch vụ của chúng tôi để sửa chữa và bảo trì)
Khi kỹ sư dịch vụ của bên bán thực hiện bảo trì cần thiết trên máy, bên mua phải chủ động hợp tác và dành đủ thời gian cho bên bán để kiểm tra và bảo trì cần thiết, bên bán sẽ khôi phục máy đào hoạt động bình thường với tiến độ nhanh nhất, nếu không thì sẽ được coi là bên mua tự động từ bỏ quyền bảo hành và bồi thường thời gian dừng máy hiện tại.
第四篇: 客户职责及特别约定
PHẦN IV:
TRÁCH NHIỆM CỦA KHÁCH HÀNG VÀ CÁC THỎA THUẬN ĐẶC BIỆT
Lái máy của bên mua phải trải qua đào tạo bảo dưỡng hàng ngày cho thiết bị của bên bán và thực hiện nghiêm ngặt việc bảo trì và bảo dưỡng hàng ngày theo yêu cầu của " Bảng hạng mục bảo trì máy xúc hàng ngày " của thỏa thuận này, khi bên mua thay thế lái máy, bên mua cần phải liên lạc kịp thời với bên bán để ghi chép lại, tiếp nhận đào tạo lại;
Chính sách này được áp dụng cho người dùng mua máy xúc SANY mới từ công ty TNHH máy móc FULI Việt Nam;
Quyền giải thích cuối cùng về chính sách này thuộc về Công ty TNHH Máy móc FULI Việt Nam.
第五篇:挖掘机日常维护保养项目表
PHẦN V :DANH MỤC BẢO DƯỠNG HÀNG NGÀY CỦA MÁY XÚC ĐÀO
Xả nước và tạp chất ở đáy bình tách dầu-nước và bình nhiên liệu
Kiểm tra xem độ căng của dây cu roa động cơ có bình thường không
Chạy ở chế độ nhàn rỗi 3-5 phút
Bôi trơn các điểm bôi trơn của từng cơ cấu làm việc (bơm mỡ)
Kiểm tra độ kín của bu lông lá xích và điều chỉnh độ căng của xích
Kiểm tra xem mức dầu thủy lực có bình thường không
Kiểm tra rò rỉ nước và rò rỉ dầu (dầu động cơ, dầu diesel, dầu thủy lực, dầu cầu)
Chạy ở chế độ nhàn rỗi 3-5 phút
Kiểm tra rò rỉ thiết bị và rò rỉ dầu (dầu động cơ, dầu diesel, dầu thủy lực, dầu cầu)
Khi đỗ thiết bị có an toàn không
第六篇:挖掘机定期保养表
PHẦN VI: BẢNG BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ MÁY XÚC ĐÀO
保养品 |
机油 Dầu máy |
机油滤芯 Lọc dầu máy |
油水分离 Lọc tách dầu nước |
柴油滤芯 Lọc dầu diezel |
空气滤芯 Lọc gió |
空调滤芯 Lọc điều hòa |
齿轮油 Dầu cầu |
吸油滤芯 Lọc dầu hút |
回油滤芯Lọc dầu hồi |
先导滤芯 Lọc điều khiển |
液压油 Dầu thủy lực |
Giờ làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500H |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
|
|
|
1000H |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
● |
● |
● |
|
1500H |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
|
|
|
2000H |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
● |
● |
● |
|
2500H |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
|
|
|
3000H |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
● |
● |
● |
|
3500H |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
|
|
|
4000H |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
● |
● |
● |
● |
4500H |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
|
|
|
5000H |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
● |
● |
● |
|
5500H |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
|
|
|
6000H |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
● |
● |
● |
|
说明:“●”表示须更换,设备运行 6000H 后,按上表 500H 开始循环。 Lưu ý: "●" cho biết cần phải thay thế. Sau khi thiết bị chạy 6000H, dựa vào mốc 500H bảng trên để bắt đầu chu kỳ. |
|||||||||||
如设备安装破碎锤,液压系统保养更换周期必须减半进行,否则卖方将不再承担保修责任。 Nếu thiết bị được lắp đặt búa đập thủy lực, chu kỳ bảo trì và thay thế của hệ thống thủy lực phải giảm một nửa, nếu không bên bán sẽ không còn chịu trách nhiệm bảo hành. |
注:以上保养内容请严格执行!
Lưu ý: Vui lòng thực hiện đúng nội dung bảo trì bảo dưỡng trên!
买方承诺:将严格按照以上内容执行维护保养,否则同意自动放弃保修权利。
Bên mua cam kết: Nghiêm túc thực hiện bảo trì bảo dưỡng theo đúng nội dung trên, nếu không sẽ đồng ý tự động từ bỏ quyền bảo hành.
Cách tìm số khung máy xúc SANY SY375H mới nhất 2025
Các lỗi hiểu thị trên màn hình điều khiển máy xúc SANY
0000
3188
MÁY XÚC SANY do Cty TNHH máy móc Fuli VN phân phối
-------------------------------------------------------------------------------------------
Máy xúc Komatsu do Cty TNHH Marubeni Vn (MHE) phân phối
Máy xúc Kobelco do Cty Bình minh thuộc tập đoàn Hải Âu phân phối
Máy xúc Hitachi do Cty Vitrac phân phối
Máy xúc Hyundai do Cty Tuyên quang phân phối
Máy xúc Develon do Cty máy và thiết bị VN thuộc TC group phân phối
Máy xúc XCMG do tập đoàn 911 phân phối
Máy xúc Zoomlion do Cty TNHH Zoomlion Vn phân phối
Máy xúc Liugong do Cty Tân Nguyên, Cty Hải Âu và Cty TNHH Liugong Vn phân phối
Máy xúc Sunward do Cty Sunward VN và Sao Việt phân phối